Hộp Cơm Giữ Nhiệt Tiếng Trung Là Gì

Hộp Cơm Giữ Nhiệt Tiếng Trung Là Gì

Hộp cơm tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, hộp cơm dịch ra là lunch box và được phiên âm thành /lʌntʃ bɒks/.

Hộp cơm tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, hộp cơm dịch ra là lunch box và được phiên âm thành /lʌntʃ bɒks/.

Một số ví dụ tiếng Anh có từ “lunch box” (hộp cơm) cho bạn tham khảo

Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “Hộp cơm tiếng Anh là gì?” mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.

sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.

Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn

Email: [email protected]

packed lunch, sack lunch, bag lunch

Cơm hộp là bữa ăn mang đi gồm cơm và các món ăn kèm, đựng trong hộp gỗ, giấy hoặc nhựa.

=> Trong câu hỏi này, thứ tự các thành phần trong câu đều được sắp xếp giống trong tiếng Việt nên chúng ta rất dễ lắp ghép và sử dụng được nó trong thực tế.

“你 (Bạn) - 吃 (ăn) - 饭 (cơm) - 了吗 (chưa)?”

Ăn cơm chưa?: 吃饭了吗?  => Lược chủ ngữ, dùng để hỏi với người ít tuổi hơn, bạn bè thân thiết, những người không cần phải xưng hô trang trọng.

=> Thay những từ vựng xưng hô vào câu trên, ta có những câu hỏi trang trọng dùng để hỏi người lớn tuổi hơn.

LƯU Ý: Cần sử dụng câu “Ăn cơm chưa” bằng tiếng Trung đúng hoàn cảnh và đối tượng. Với người lớn tuổi, người cần kính trọng không được hỏi trống không, còn với anh chị em bạn bè thân thiết có thể lược bỏ chủ ngữ để thể hiện sự gần gũi.

2 câu trả lời phổ biến nhất là:

Mẫu câu tiếng Trung sử dụng trong ăn uống

你饿了吗? 我们出去吃饭啊. Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi.

你们好,请问,你们有几个人一起,去?Chào các anh, xin hỏi, các anh đi mấy người?

给我菜单,我要点菜。你有越文菜单吗?Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món. Cô có thực đơn tiếng Việt không?

四川豆腐很好吃,你们试试看。Món đậu phụ Tứ Xuyên ngon tuyệt, chị thử xem.

我喜欢吃又酸又甜的。Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt.

我喜欢吃拉一点儿的。Tôi thích ăn món cay một chút.

我喜欢吃中餐. Tôi thích ăn món Trung Quốc.

我不喜欢吃西餐. Tôi không thích ăn món Tây.

下次再来。请慢走. Lần sau lại đến. Đi thong thả.

Tiếng Trung SOFL đã trả lời câu hỏi “Bạn ăn cơm chưa” tiếng Trung là gì? Bạn hãy ghi nhớ và vận dụng mẫu câu này phù hợp với từng hoàn cảnh nhé! Chúc bạn giao tiếp tiếng Trung tiến bộ.

Một số câu trả lời người Trung hay sử dụng

你跟我一起去吃饭吧。: Bạn đi ăn cơm với tôi đi.

今天我请你吃饭.: Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm.

那我们去吃饭吧。Chúng mình đi ăn cơm nhé.